Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 133 là một trong những mẫu báo cáo quan trọng, giúp doanh nghiệp đưa ra những phân tích và đánh giá cụ thể về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết hơn về mẫu báo cáo này.
Căn cứ theo điểm a, mục 2.5.1, khoản 2.5 điều 81, thông tư 133/2016/TT/BTC quy định:
Thuyết minh báo cáo tài chính là bộ phận hợp thành không thể tách rời của BCTC dùng để mô tả mang tính tường thuật hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã được trình bày trong bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết khác.
Thuyết minh báo cáo tài chính có ý nghĩa quan trọng đối với các doanh nghiệp, cụ thể:
Căn cứ theo mục 2.5.2 và 2.5.3, khoản 2.5 điều 81, thông tư 133/2016/TT/BTC quy định về phương pháp lập và trình bày thuyết minh BCTC như sau:
Doanh nghiệp lưu ý, khi lập báo cáo tài chính năm doanh nghiệp cần phải lập Bản thuyết minh báo cáo tài chính theo đúng quy định của Chuẩn mực kế toán “Trình bày báo cáo tài chính” và hướng dẫn tại chế độ báo cáo tài chính này.
+ Căn cứ vào Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ báo cáo;
+ Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp; Sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết có liên quan;
+ Căn cứ vào Bản thuyết minh Báo cáo tài chính kỳ trước;
+ Căn cứ vào tình hình thực tế của doanh nghiệp và các tài liệu liên quan
+ Các thông tin về cơ sở lập và trình bày BCTC và các chính sách kế toán cụ thể được chọn và áp dụng đối với các giao dịch và sự kiện quan trọng
+ Cung cấp thông tin bổ sung chưa được trình bày trong các BCTC khác nhưng lại cần thiết cho việc trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả kinh doanh của DN.
Tên công ty: Địa chỉ: |
Mẫu số B09 – DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm …
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán áp dụng
– Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
– Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
– Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
– Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính.
– Nguyên tắc kế toán nợ phải thu.
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho.
– Nguyên tắc ghi nhận và các phương pháp khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư.
– Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.
– Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
– Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu.
– Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu.
– Nguyên tắc kế toán chi phí.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính: đồng
1. Tiền và tương đương tiền
– Tiền mặt – Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn – Tương đương tiền Cộng |
Cuối năm … … …. |
Đầu năm … … …. |
2. Các khoản đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh – Tổng giá trị cổ phiếu; – Tổng giá trị trái phiếu; – Các loại chứng khoán khác; b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn – Tiền gửi có kỳ hạn – Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn c) Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính – Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh – Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
Cuối năm … … … … … … … … … |
Đầu năm … … … … … … … … … |
3. Các khoản phải thu (Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn) |
Cuối năm |
Đầu năm |
a) Phải thu của khách hàng Trong đó: Phải thu của các bên liên quan |
… |
… |
b) Trả trước cho người bán Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan |
… |
… |
c) Phải thu khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): – Phải thu về cho vay – Tạm ứng – Phải thu nội bộ khác – Phải thu khác |
… … … … … |
… … … … … |
d) Tài sản thiếu chờ xử lý – Tiền; – Hàng tồn kho; – TSCĐ; – Tài sản khác. |
… … … … |
… … … … |
đ) Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi) |
… |
… |
Cuối năm |
Đầu năm |
|
4. Hàng tồn kho (Mã số 141) – Hàng đang đi trên đường; – Nguyên liệu, vật liệu; – Công cụ, dụng cụ; – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; – Thành phẩm; – Hàng hóa; – Hàng gửi đi bán Cộng |
… … … … … … … … … |
… … … … … … … … … |
Trong đó: – Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ; |
… |
… |
– Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả; |
… |
… |
– Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất.
– Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Tăng, giảm tài sản cố định (Chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
Khoản mục |
Số dư đầu năm |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số dư cuối năm |
A. TSCĐ hữu hình |
||||
Nguyên giá |
||||
Giá trị hao mòn lũy kế |
||||
Giá trị còn lại |
||||
B. TSCĐ vô hình |
||||
Nguyên giá |
||||
Giá trị hao mòn lũy kế |
||||
Giá trị còn lại |
||||
C. TSCĐ thuê tài chính |
||||
Nguyên giá |
||||
Giá trị hao mòn lũy kế |
||||
Giá trị còn lại |
– Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
– Đối với TSCĐ thuê tài chính:
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Chi tiết theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
Khoản mục |
Số đầu năm |
Tăng trong năm |
Giảm trong năm |
Số cuối năm |
a) Bất động sản đầu tư cho thuê |
||||
– Nguyên giá |
||||
– Giá trị hao mòn lũy kế |
||||
– Giá trị còn lại |
||||
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá |
||||
– Nguyên giá |
||||
– Giá trị hao mòn lũy kế của BĐSĐT cho thuê/TSCĐ chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá |
||||
– Tổn thất do suy giảm giá trị |
||||
– Giá trị còn lại |
– Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
– Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
7. Xây dựng cơ bản dở dang |
Cuối năm |
Đầu năm |
||
– Mua sắm – XDCB – Sửa chữa lớn TSCĐ Cộng |
… … … … |
… … … … |
||
8. Tài sản khác – Chi phí trả trước (chi tiết ngắn hạn, dài hạn theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp) |
… |
… |
||
– Các khoản phải thu của Nhà nước |
… |
… |
||
9. Các khoản phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
||
(Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn) |
||||
a) Phải trả người bán Trong đó: Phải trả các bên liên quan |
… |
… |
||
b) Người mua trả tiền trước Trong đó: Nhận trước của các bên liên quan |
… |
… |
||
c) Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý): – Chi phí phải trả – Phải trả nội bộ khác – Phải trả, phải nộp khác + Tài sản thừa chờ xử lý + Các khoản phải nộp theo lương + Các khoản khác |
… … … … … … |
… … … … … … |
||
d) Nợ quá hạn chưa thanh toán |
… |
… |
||
10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
Đầu năm |
Số phải nộp trong năm |
Số đã thực nộp trong năm |
Cuối năm |
Lệ phí môn bài Cộng |
… …. |
… …. |
…. …. |
… …. |
11. Vay và nợ thuê tài chính |
Cuối năm |
Trong năm |
Đầu năm |
|
Tăng |
Giảm |
|||
a) Vay ngắn hạn
Trong đó: Vay từ các bên liên quan b) Vay dài hạn Trong đó: Vay từ các bên liên quan c) Các khoản nợ gốc thuê tài chính Trong đó: Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan |
… … … … |
… … … … |
… … … … |
… … … … |
Cộng |
… |
… |
… |
… |
12. Dự phòng phải trả |
Cuối năm |
Đầu năm |
||
– Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; – Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; – Dự phòng phải trả khác. Cộng |
… … … …. |
… … … …. |
Nội dung |
Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu |
||||||
Vốn góp của chủ sở hữu |
Thặng dư vốn cổ phần |
Vốn khác của chủ sở hữu |
Cổ phiếu quỹ |
Chênh lệch tỷ giá |
LNST thuế chưa phân phối và các quỹ |
Cộng |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Số dư đầu năm |
1.000.000.000 |
||||||
Tăng vốn trong năm |
|||||||
Giảm vốn trong năm |
|||||||
Số dư cuối năm |
998.000.000 |
– Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (nguyên nhân biến động và các thông tin khác).
– Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác.
– Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp.
đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm,… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu.
Đơn vị tính: …………….
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
Năm nay |
Năm trước |
a) Doanh thu – Doanh thu bán hàng hóa – Doanh thu bán thành phẩm – Doanh thu cung cấp dịch vụ – Doanh thu khác Cộng
|